STT |
người Trung Quốc |
Bính âm |
Tiếng Việt |
Đầu tiên |
恭 祝 新春 |
gōng zhù xīnūn |
Lời chúc mừng năm mới vui vẻ |
2 |
新年 快乐 |
Tôi xin lỗi |
Chúc mừng năm mới |
3 |
祝 你 春节 快乐 |
zhù nǐ chọn jié kuai lè |
Mùa xuân vui vẻ |
4 |
祝 你 过 年 |
zhù nǐ guò nián |
chúc mừng năm mới |
5 |
过 年 好 |
chúc may mắn |
chúc mừng năm mới |
6 |
祝 你 步步 升官 |
zhù nǐ bù đắp shēng guān |
Chúc bạn ngày càng tiến bộ |
7 |
祝 你 升官 发财 |
zhù nǐ shēng guān fā |
Chúc quý khách an khang thịnh vượng |
số 8 |
祝 你 身体 健康 家庭 幸福 |
zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā ting xong fú |
Chúc bạn cơ thể khỏe mạnh, gia đình hạnh phúc |
9 |
祝 你 学习 进步 工作 顺利 |
zhù nǐ |
Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong học tập và công việc thuận lợi |
mười |
祝 你 加 一 岁 新 成绩 |
zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn cốc jì |
Chúc quý khách năm mới đạt nhiều thành tích mới |
11 |
祝 你 好 运 年年 吉祥 |
zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng |
Chúc bạn may mắn, tốt lành quanh năm |
thứ mười hai |
合家 平安 , 一 和 气 |
he jiā píng ān, yì tuan he jì |
Cả nhà bình an, cả nhà hòa thuận. |
13 |
祝 你 年 年 有 余 |
zhù nǐ nián nián yǒu yú |
Chúc bạn quanh năm dư dả |
14 |
一切 顺利 |
tôi ngại |
Mọi thứ đều thuận lợi |
15 |
万事 如意 |
wàn shì ru yì |
Mọi thứ đều như nó vốn có |
16 |
万事大吉 |
wàn shì dà jí |
Vạn sự cát tường |
17 |
吉祥 如意 |
jí xiáng ru yì |
Cát tường như bạn muốn |
18 |
生意 发财 |
shēng yì fā |
Kinh doanh thịnh vượng |
19 |
身 壮 力 健 |
shn zhuáng jiàn |
Cơ thể khỏe mạnh |
20 |
从 心 所 欲 |
thời tiết lạnh |
Bất cứ điều gì bạn muốn |
21 |
心想 事 成 |
xīn xiǎng shì cupg |
Làm thế nào bạn có thể muốn? |
22 |
一路 顺风 |
yí lù shùn fēng |
Thông suốt |
23 |
大展 宏图 |
lâu rồi zhǎn |
phát triển sự nghiệp |
24 |
一 本 万 利 |
Không có chi |
Một vốn, bốn lời |
25 |
马 到 成功 |
mǎng cupg giầu |
Mã duy nhất thành công |
26 |
东 成 西 就 |
sử dụng |
Thành công trên mọi phương diện |
27 |
十全 十 美 |
cửa hàng shí shí měi |
Ten of ten America |
28 |
吉祥 如意 |
jí xiáng ru yì |
Cát tường như bạn muốn |
29 |
祝 你 早 生 贵子 |
zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ |
Chúc bạn sớm có con trai |
30 |
恭喜 发财 |
gōng xǐ fā |
Hạnh phúc và thịnh vượng |
31 |
长寿 白 命 |
shòu boi minng |
Sống lâu |
32 |
一 元 复 始 |
yī yuán fù shǐ |
Phước lành nguyên thủy nhất |
33 |
万象 更新 |
wan xiang gèng xīn |
Tượng cải tạo |
34 |
普天 同庆 |
pǔ tiān tong qìng |
Phổ Thiện Đồng Khánh |
35 |
笑逐颜开 |
xiao zhú yán kāi |
Tiểu Trúc Nhân Khải |
36 |
喜笑颜开 |
xǐ xiao yán kāi |
Mặt cười hạnh phúc |
37 |
欢歌 笑语 |
huān gē xiao yǔ |
Hát đùa |
38 |
一 帆 风 顺 |
yì fān fēng shùn |
Các điều khoản có lợi nhất |
39 |
鹏程 万里 |
Peng cup wàn l |
Theo logic mười ngàn |
40 |
无 往 不利 |
wú wǎng bú |
Bất lợi vô tận |
41 |
飞黄腾达 |
fēi huáng tang da |
Consort of the East |
42 |
大 显 身手 |
dà xiǎn shēn shǒu |
Hiện thân tuyệt vời của cơ thể |
43 |
勇往 直 前 |
勇往 直 前 |
Dũng đi trả |
44 |
吉星 高 照 |
jí xīng zhao |
Cao cát pha lê |
Nguồn: https://lienket365.com
Danh mục: Học ngoại ngữ